Mảnh tiện chạy tinh luôn được quan tâm về mặt chất lượng, bởi vì phương pháp tiện tinh yêu cầu kỹ thuật tiện rất công phu, đòi hỏi người nhân viên phải cứng tay nghề. Và để tăng sự tự tin và giúp chi tiết của bạn có thể sở hữu bề mặt đạt độ bóng, đẹp nhất có thể thì sử dụng kèm 1 mảnh tiện chạy tinh chuyên dụng là điều nhất định phải có.
Adobus xin giới thiệu đến bạn, mảnh tiện kiểu C (C-Style) của hãng Kennametal chuyên dụng cho chạy tinh.
1. Mảnh tiện chạy tinh CNMG – FN có gì đặc biệt:
Mảnh tiện chạy tinh CNMG bẻ phôi FN thuộc dòng Kenloc của hãng Kennmetal – Mỹ, được Adobus nhập khẩu nguyên chiếc và phân phối tại Việt Nam.
Thiết kế hình dạng và góc cạnh của mảnh tiện tối ưu hóa khả năng loại bỏ vật liệu, giúp gia công nhanh chóng và bền bỉ hơn.
Mặt cắt của mảnh tiện chạy tinh CNMG được thiết kế nghiêng một góc dương so với hướng cắt, giúp giảm lực cắt và tạo phoi cuộn, dễ dàng thoát khỏi vùng cắt.
Kiểm soát phoi giúp hạn chế phoi bị dẹp chặt, quá nóng hoặc dính vào dụng cụ, tránh rung lắc và mòn dụng cụ nhanh, ảnh hưởng đến chất lượng gia công.
Mảnh tiện chạy tinh CNMG có thể gia công hiệu quả các vật liệu khó gia công như thép hợp kim cứng, vật liệu giòn dễ nứt,…
Mảnh cắt còn được trang bị nhiều lớp phủ đa phù hợp với nhiều chế độ cắt khác nhau cho bạn gia công hiệu quả theo phương pháp của mình.
Đặc biệt mảnh cắt được cấu tạo bởi vật liệu carbide kết hợp cùng với công nghệ độc quyền của hãng Kennametal giúp nâng cao tuổi thọ, hạn chế thay mới!
2. Thông số kỹ thuật:
Thông số sản phẩm
Mã ISO | Đường kính (D) | Chiều dài (L) | Tiết diện (S) | Góc R | Lớp phủ |
CNMG090308FN | 9.525 | 9.672 | 3.18 | 0,8 | KCK05
KCK15B KCP05 KCP10 KCP10B KCP25 KCP25B … |
CNMG120402FN | 12,7 | 12.896 | 4.76 | 0,2 | |
CNMG120404FN | 12,7 | 12.896 | 4.76 | 0,4 | |
CNMG120412FN | 12,7 | 12.896 | 4.76 | 1,2 | |
CNMG120416FN | 12,7 | 12.896 | 4.76 | 1,6 | |
CNMG120408FN | 12,7 | 12.896 | 4.76 | 0,8 | |
CNMG090304FN | 9.525 | 9.672 | 3.18 | 0,4 |
Chế độ cắt hãng đề xuất cho từng lớp phủ:
Lớp phủ | KCK05 | ||||||
Vật liệu | P0 – Thép dưới 125 HB | P2 – Medium & High carbon steel
dưới 225 HB |
P3 – Alloy steel & tools steels
dưới 330 HB hoặc 35 HRC |
P4 – Alloy steel & tools steel
35 – 43 HRC |
K1 Gray cast iron
dưới 32 HRC |
K2 Low and medium strenght CGI & Ductile Iron
Dưới 28 HRC |
K3 Gang từ 43 HRC trở xuống |
Ap min | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | |
Ap max | 1.88 | 1.88 | 1.88 | 1.88 | 1.88 | 1.88 | 1.88 |
Mức an toàn | 01.09 | 01.09 | 01.09 | 01.09 | 01.09 | 01.09 | 01.09 |
Vc max | 180 | 180 | 180 | 90 | 240 | 240 | 155 |
Vc min | 500 | 400 | 275 | 215 | 615 | 500 | 445 |
Mức an toàn | 435 | 240 | 205 | 160 | 450 | 360 | 240 |
Fz max | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
Fz min | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
Mức an toàn | 1.375 | 1.375 | 1.375 | 1.375 | 1.375 | 1.375 | 1.375 |
Lớp phủ | KCP10B | ||||||
Vật liệu | P0 – Thép dưới 125 HB | P2 – Medium & High carbon steel
dưới 225 HB |
P3 – Alloy steel & tools steels
dưới 330 HB hoặc 35 HRC |
P4 – Alloy steel & tools steel
35 – 43 HRC |
K1 Gray cast iron
dưới 32 HRC |
K2 Low and medium strenght CGI & Ductile Iron
Dưới 28 HRC |
K3 Gang từ 43 HRC trở xuống |
Ap min | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | |
Ap max | 1.88 | 1.88 | 1.88 | 1.88 | 1.88 | 1.88 | 1.88 |
Mức an toàn | 1.9 | 1.9 | 1.9 | 1.9 | 1.9 | 1.9 | 1.9 |
Vc max | 0 | 180 | 160 | 90 | 200 | 150 | 140 |
Vc min | 440 | 350 | 245 | 195 | 550 | 450 | 380 |
Mức an toàn | 395 | 265 | 190 | 145 | 360 | 270 | 215 |
Fz max | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
Fz min | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
Mức an toàn | 1.375 | 1.375 | 1.375 | 1.375 | 1.375 | 1.375 | 1.375 |
Lớp phủ | KC5010 | ||||||||
Vật liệu | P0 – Thép dưới 125 HB | P2 – Medium & High carbon steel
dưới 225 HB |
P3 – Alloy steel & tools steels
dưới 330 HB hoặc 35 HRC |
P4 – Alloy steel & tools steel
35 – 43 HRC |
M1 – Inox 130 – 200HB
SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s |
M2 Inox dưới 25 HRC | M3 Duplex LDX 2101, SAF 2304, 2205, 253MA. | Hợp kim chịu nhiệt 25 – 48HRC | Titanium và hợp kim titan |
Ap min | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
Ap max | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
Mức an toàn | 1,4 | 1,4 | 1,4 | 1,4 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 1.4 |
Vc max | 150 | 140 | 135 | 75 | 135 | 115 | 25 | 15 | 15 |
Vc min | 360 | 225 | 225 | 175 | 250 | 250 | 225 | 140 | 170 |
Mức an toàn | 280 | 200 | 155 | 110 | 215 | 200 | 185 | 55 | 70 |
Fz max | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 |
Fz min | 0,075 | 0,075 | 0,075 | 0,075 | 0,075 | 0,075 | 0,075 | 0,075 | 0,075 |
Mức an toàn | 0,0344 | 0,0344 | 0,0344 | 0,0344 | 0,0344 | 0,0344 | 0,0344 | 0,0344 | 0,0344 |
3. Lưu ý khi chọn mảnh tiện chạy tinh:
Khi lựa chọn mảnh tiện chạy tinh cũng cần lưu ý đến các yếu tố sau:
Tốc độ cắt: Tốc độ cắt cần được lựa chọn phù hợp với vật liệu của phôi và dao tiện để đảm bảo độ chính xác và độ bền của chi tiết gia công.
Lực cắt: Lực cắt cần được giảm thiểu để tránh làm hỏng dao tiện và chi tiết gia công.
Nhiệt độ cắt: Nhiệt độ cắt cần được giảm thiểu để tránh làm hỏng dao tiện và chi tiết gia công.
Để lựa chọn và cải tiến được dao tiện tinh bạn cần có sự tư vấn đề từ các chuyên gia hàng đầu trong ngành!
4. Chính sách khách hàng mới:
Adobus – Đối tác tin cậy của các dự án cơ khí
Adobus là một trong những nhà cung cấp dụng cụ cắt kim loại hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn 11 năm kinh nghiệm, Adobus đã đồng hành cùng hàng nghìn dự án lớn nhỏ trên khắp cả nước, từ các dự án nhỏ lẻ đến các dự án công nghiệp quy mô lớn.
Đội ngũ kỹ thuật của Adobus được đào tạo bài bản, chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng phục vụ và giải đáp thắc mắc của khách hàng 24/7. Adobus cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đúng cam kết và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Khi đồng hành cùng Adobus, bạn sẽ được hưởng nhiều ưu đãi đặc biệt:
- Test đạt thanh toán: Adobus cam kết chất lượng sản phẩm của mình thông qua hành động chạy thử trực tiếp tại xưởng sản xuất của bạn. Nếu sản phẩm đạt đúng cam kết, bạn mới thanh toán.
- 1 Đổi 1: Adobus sẽ đổi mới sản phẩm nếu sản phẩm, hàng hóa cung cấp không đúng cam kết ban đầu hoặc không đúng nguồn gốc xuất xứ có trong hợp đồng mua bán.
- Giao hàng nhanh chóng: Adobus hiểu được tiến độ là yếu tố cạnh tranh trực tiếp trong ngành cơ khí. Vì vậy, Adobus luôn nỗ lực giao hàng nhanh chóng, đúng thời hạn.
Adobus tin rằng, giá trị của khách hàng là thành công của Adobus. Chính vì vậy, Adobus luôn nỗ lực mang đến cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.