Mảnh tiện va đập cho thép, gang và inox Kennametal được sử dụng rộng rãi như là giải pháp cứu cánh nâng cao 15 – 30% hiệu quả gia công. Mảnh tiện này có khả năng chịu được va đập tốt, giúp gia công hiệu quả các chi tiết có bề mặt phức tạp, góc cạnh sắc nét.
Được cấu tạo từ vật liệu carbide nguyên khối, có độ cứng cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Lưỡi cắt của mảnh tiện được thiết kế với góc cắt hợp lý, giúp cắt gọt nhanh chóng và chính xác.
1. Ưu điểm của mảnh tiện va đập cho thép, gang, Inox:
Mảnh tiện va đập dòng Kenloc thuộc phân khúc hiệu suất cao (High Performance) là sản phẩm chính hãng của hãng Kennametal – Mỹ, được nhập khẩu và phân phối bởi Adobus tại Việt Nam.
Mảnh tiện va đập Kenloc được thiết kế với hình dạng và góc cạnh tối ưu, giúp loại bỏ vật liệu nhanh chóng và bền bỉ hơn. Với thiết kế này, mảnh tiện có thể dễ dàng cắt gọt các vật liệu cứng và có độ bền cao như inox, giúp gia công hiệu quả hơn.
Mảnh tiện va đập cho thép, gang và inox Kenloc có góc nghiêng dương so với hướng cắt, giúp giảm lực cắt và tạo phoi cuộn. Phoi cuộn dễ dàng thoát ra khỏi vùng cắt, giúp giảm thiểu rung lắc và mòn dụng cụ.
Kiểm soát phoi là một yếu tố quan trọng trong gia công. Phoi không bị dẹp chặt, quá nóng hoặc dính vào dụng cụ sẽ giúp giảm thiểu rung lắc và mòn dụng cụ, từ đó cải thiện chất lượng gia công.
Lớp phủ đặc biệt của mảnh tiện Kenloc giúp gia tăng hiệu quả gia công trên vật liệu inox, đặc biệt là các loại inox có độ cứng cao. Lớp phủ này có thể chịu được nhiệt độ cao và chống mài mòn tốt, giúp mảnh tiện bền bỉ hơn.
Mảnh tiện Kenloc được trang bị nhiều lớp phủ đa dạng, phù hợp với nhiều chế độ cắt khác nhau. Điều này giúp bạn có thể lựa chọn lớp phủ phù hợp với từng loại vật liệu và chế độ cắt, từ đó gia công hiệu quả hơn.
2. Thông số kỹ thuật:
Mã ISO | Đường kính (D) | Chiều dài (L) | Tiết diện (S) | Góc R | Lớp phủ |
CNMG090304MN | 9.525 | 9.672 | 3.18 | 0.4 | KCP10
KCP10B KCP25 KCP25B KCP30 |
CNMG090308MN | 9.525 | 9.672 | 3.18 | 0.8 | |
CNMG120404MN | 12.7 | 12.896 | 4.76 | 0.4 | |
CNMG120412MN | 12.7 | 12.896 | 4.76 | 1.2 | |
CNMG120416MN | 12.7 | 12.896 | 4.76 | 1.588 | |
CNMG120408MN | 12.7 | 12.896 | 4.762 | 0.8 | |
CNMG160608MN | 15.875 | 16.12 | 6.35 | 0.8 | |
CNMG160612MN | 15.875 | 16.12 | 6.35 | 1.2 | |
CNMG160616MN | 15.875 | 16.12 | 6.35 | 1.6 | |
CNMG190608MN | 19.05 | 19.344 | 6.35 | 0.8 | |
CNMG190612MN | 19.05 | 19.344 | 6.35 | 1.2 | |
CNMG190616MN | 19.05 | 19.344 | 6.35 | 1.6 | |
CNMG190624MN | 19.05 | 19.344 | 6.35 | 2.4 |
Chế độ cắt hãng đề xuất
KCP10 – KCP10B
Vật liệu | P0 – Thép dưới 125 HB | P2 – Medium & High carbon steel
dưới 225 HB |
P3 – Alloy steel & tools steels
dưới 330 HB hoặc 35 HRC |
P4 – Alloy steel & tools steel
35 – 43 HRC |
K1 Gray cast iron
dưới 32 HRC |
K2 Low and medium strenght CGI & Ductile Iron
Dưới 28 HRC |
K3 Gang từ 43 HRC trở xuống |
Ap min | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
Ap max | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 |
Mức an toàn | 2.16 | 2.16 | 2.16 | 2.16 | 2.16 | 2.16 | 2.16 |
Vc min | 180 | 180 | 160 | 90 | 200 | 150 | 140 |
Vc max | 440 | 350 | 245 | 195 | 550 | 450 | 380 |
Mức an toàn | 395 | 265 | 190 | 145 | 360 | 270 | 215 |
Fz max | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
Fz min | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
Mức an toàn | 0.3125 | 0.3125 | 0.3125 | 0.3125 | 0.3125 | 0.3125 | 0.3125 |
KCP25 – KCP25B
Vật liệu | P0 – Thép dưới 125 HB | P2 – Medium & High carbon steel
dưới 225 HB |
P3 – Alloy steel & tools steels
dưới 330 HB hoặc 35 HRC |
P4 – Alloy steel & tools steel
35 – 43 HRC |
K1 Gray cast iron
dưới 32 HRC |
K2 Low and medium strenght CGI & Ductile Iron
Dưới 28 HRC |
K3 Gang từ 43 HRC trở xuống |
Ap min | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
Ap max | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 |
Mức an toàn | 2.16 | 2.16 | 2.16 | 2.16 | 2.16 | 2.16 | 2.16 |
Vc min | 135 | 135 | 135 | 70 | 200 | 150 | 140 |
Vc max | 360 | 320 | 230 | 180 | 550 | 420 | 350 |
Mức an toàn | 275 | 195 | 155 | 105 | 300 | 240 | 210 |
Fz max | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
Fz min | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
Mức an toàn | 0.3125 | 0.3125 | 0.3125 | 0.3125 | 0.3125 | 0.3125 | 0.3125 |
3. Lưu ý khi lựa chọn mảnh tiện:
Lựa chọn mảnh tiện CNC phù hợp là một yếu tố quan trọng quyết định đến chất lượng và hiệu quả của quá trình gia công. Dưới đây là một số lưu ý khi lựa chọn mảnh tiện CNC:
- Vật liệu gia công: Mảnh tiện CNC được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau, mỗi loại vật liệu có những đặc tính và ưu nhược điểm riêng. Do đó, cần lựa chọn loại vật liệu phù hợp với vật liệu gia công. Ví dụ, để gia công thép cứng, cần sử dụng mảnh tiện bằng cacbua hoặc kim cương.
- Hình dạng và kích thước mảnh tiện: Hình dạng và kích thước mảnh tiện ảnh hưởng đến khả năng cắt, độ chính xác và độ bền của mảnh tiện. Do đó, cần lựa chọn hình dạng và kích thước phù hợp với yêu cầu gia công.
- Thông số hình học mảnh tiện: Thông số hình học mảnh tiện bao gồm góc cắt, góc bẻ phoi, góc thoát phoi,… Các thông số này ảnh hưởng đến chất lượng bề mặt gia công, tốc độ cắt và độ bền của mảnh tiện. Do đó, cần lựa chọn thông số hình học phù hợp với yêu cầu gia công.
- Chế độ gia công: Chế độ gia công bao gồm tốc độ cắt, độ sâu cắt, lượng ăn dao,… Các thông số này ảnh hưởng đến hiệu quả và độ an toàn của quá trình gia công. Do đó, cần lựa chọn chế độ gia công phù hợp với loại mảnh tiện và vật liệu gia công.
Ngoài ra, cần lưu ý đến các yếu tố khác như:
- Tính kinh tế: Chi phí của mảnh tiện CNC cũng là một yếu tố cần cân nhắc khi lựa chọn. Cần lựa chọn loại mảnh tiện có giá thành hợp lý và phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Nhà sản xuất: Nên lựa chọn mảnh tiện của các nhà sản xuất uy tín để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.
Việc lựa chọn mảnh tiện CNC phù hợp sẽ giúp gia tăng hiệu quả và chất lượng của quá trình gia công, đồng thời tiết kiệm chi phí và thời gian.
4. Chính sách khách hàng mới:
Adobus – Kiến tạo giá trị, nâng tầm doanh nghiệp
Adobus là một trong những nhà cung cấp dụng cụ cắt kim loại hàng đầu Việt Nam với hơn 11 năm kinh nghiệm. Với sứ mệnh mang đến giải pháp cắt gọt hiệu quả, Adobus luôn đặt giá trị của khách hàng lên hàng đầu.
Đội ngũ kỹ thuật của Adobus được đào tạo bài bản, chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7. Adobus cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, đúng cam kết và đáp ứng mọi nhu cầu.