Việc không nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí CNC khiến nhiều thợ cơ khí gặp khó khăn khi đọc tài liệu, hiểu bản vẽ hoặc giao tiếp với đối tác quốc tế. Điều này không chỉ làm chậm tiến độ mà còn dẫn đến sai sót, ảnh hưởng lớn đến chất lượng công việc. Hãy khám phá bộ từ vựng chi tiết này để tự tin làm chủ mọi tình huống, nâng cao hiệu suất và tạo bước đột phá trong sự nghiệp của bạn!

từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí CNC

Ngành cơ khí tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung, Ngành cơ khí được gọi là “机械工程” (pinyin: jīxiè gōngchéng). Đây là thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực kỹ thuật, ám chỉ các hoạt động thiết kế, chế tạo, phân tích và bảo trì các hệ thống cơ khí, thiết bị và máy móc.

机械 (jīxiè): nghĩa là liên quan đến máy móc hoặc cơ khí.
Ví dụ:
机械系统 (jīxiè xìtǒng): Hệ thống cơ khí.
机械制造 (jīxiè zhìzào): Chế tạo cơ khí.

工程 (gōngchéng): nghĩa là kỹ thuật hoặc công trình kỹ thuật.
Ví dụ:
工程设计 (gōngchéng shèjì): Thiết kế kỹ thuật.
工程解决方案 (gōngchéng jiějué fāng’àn): Giải pháp kỹ thuật.

Bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí CNC

Đây là một bộ từ vựng hữu ích được biên soạn để hỗ trợ bạn trong việc học tập và làm việc trong lĩnh vực cơ khí CNC. Mỗi thuật ngữ đều được dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt và đi kèm với phần giải thích chi tiết, giúp bạn nắm bắt và áp dụng dễ dàng trong thực tế.

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ gia công cơ khí

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Dịch nghĩa
Dụng cụ cắt gọt
刀具 dāojù Dụng cụ cắt gọt Dụng cụ gia công vật liệu
钻头 zuàntóu Mũi khoan Dụng cụ khoan lỗ
车刀 chēdāo Dao tiện Dao cắt gọt trên máy tiện
铣刀 xǐdāo Dao phay Dao cắt gọt dùng trên máy phay
切割片 qiēgē piàn Lưỡi cắt Lưỡi cắt dùng trên máy cắt
锉刀 cuòdāo Dũa Dụng cụ làm nhẵn bề mặt thủ công
钢锯片 gāngjù piàn Lưỡi cưa sắt Lưỡi cưa kim loại
Dụng cụ đo lường
量具 liángjù Dụng cụ đo lường Nhóm dụng cụ đo lường tổng quát
卡尺 kǎchǐ Thước cặp Dụng cụ đo kích thước nhỏ
千分尺 qiānfēnchǐ Panme Đo kích thước với độ chính xác cao
钢尺 gāngchǐ Thước thép Đo kích thước cơ bản
螺纹规 luówén guī Thước đo ren Dụng cụ kiểm tra ren vít
三坐标测量机 sān zuòbiǎo cèliáng jī Máy đo tọa độ Dụng cụ đo tọa độ chi tiết
Dụng cụ gá kẹp
夹具 jiājù Đồ gá Dụng cụ cố định chi tiết gia công
台虎钳 táihǔqián Eto Kẹp phôi trong quá trình gia công
螺母扳手 luómǔ bānshǒu Cờ lê mở đai ốc Siết/mở bu lông
弹簧卡钳 tánhuáng kǎqián Kẹp lò xo Dụng cụ cố định phôi bằng lực lò xo
钻夹头 zuànjiā tóu Đầu kẹp mũi khoan Bộ phận giữ cố định mũi khoan
垫块 diànkuài Tấm chêm Phụ kiện điều chỉnh độ cao của phôi
工具箱 gōngjù xiāng Hộp dụng cụ Hộp đựng các dụng cụ gia công cơ khí
Dụng cụ xử lý bề mặt
砂轮 shālún Đá mài Dụng cụ mài và làm nhẵn bề mặt
油石 yóushí Đá mài tay Dụng cụ mài thủ công
抛光机 pāoguāng jī Máy đánh bóng Thiết bị xử lý bề mặt đánh bóng kim loại
喷砂机 pēnshā jī Máy phun cát Dụng cụ xử lý bề mặt bằng phun cát
Dụng cụ cầm tay
钳子 qiánzi Kìm Dụng cụ giữ, kẹp hoặc cắt vật liệu
斜口钳 xiékǒu qián Kìm cắt cạnh Dụng cụ cắt dây hoặc vật liệu mỏng
钢丝钳 gāngsī qián Kìm cắt dây thép Cắt các loại dây kim loại cứng
扳手 bānshǒu Cờ lê Vặn bu lông hoặc đai ốc
活动扳手 huódòng bānshǒu Cờ lê điều chỉnh Cờ lê có thể điều chỉnh kích thước
手电钻 shǒu diànzuàn Khoan tay điện Khoan cầm tay chạy bằng điện
手锯 shǒujù Cưa tay Dụng cụ cắt thủ công bằng tay
打孔器 dǎkǒng qì Dụng cụ đột lỗ Dụng cụ tạo lỗ trên vật liệu

Từ vựng tiếng Trung về máy móc gia công cơ khí

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Dịch nghĩa
Máy gia công cơ khí chung
车床 chēchuáng Máy tiện Máy gia công để tạo hình chi tiết trụ tròn
铣床 xǐchuáng Máy phay Máy gia công bề mặt phẳng hoặc hình khối
钻床 zuànchuáng Máy khoan Máy dùng để khoan lỗ trên vật liệu
磨床 móchuáng Máy mài Máy mài bề mặt hoặc làm nhẵn chi tiết
切割机 qiēgē jī Máy cắt Máy dùng để cắt vật liệu
Máy CNC
数控机床 shùkòng jīchuáng Máy công cụ CNC Máy công cụ điều khiển bằng máy tính
数控铣床 shùkòng xǐchuáng Máy phay CNC Máy phay được điều khiển bằng chương trình
数控车床 shùkòng chēchuáng Máy tiện CNC Máy tiện được điều khiển bằng chương trình
加工中心 jiāgōng zhōngxīn Trung tâm gia công CNC Máy gia công nhiều chức năng trong cùng hệ
激光切割机 jīguāng qiēgē jī Máy cắt laser Máy cắt sử dụng tia laser
电火花机 diànhuǒhuā jī Máy xung điện Máy gia công bằng phóng điện
Máy dập và ép
冲床 chōngchuáng Máy dập Máy dùng để dập hoặc cắt kim loại
液压机 yèyā jī Máy ép thủy lực Máy ép sử dụng lực thủy lực
压力机 yālì jī Máy ép Máy tạo áp lực để ép chi tiết kim loại
Máy hàn
焊接机 hànjiē jī Máy hàn Máy dùng để hàn kim loại
点焊机 diǎnhàn jī Máy hàn điểm Máy hàn tại một số điểm nhất định
弧焊机 húhàn jī Máy hàn hồ quang Máy hàn sử dụng hồ quang điện
激光焊接机 jīguāng hànjiē jī Máy hàn laser Máy hàn sử dụng tia laser
Máy xử lý bề mặt
抛光机 pāoguāng jī Máy đánh bóng Máy xử lý bề mặt kim loại
喷砂机 pēnshā jī Máy phun cát Máy làm sạch bề mặt bằng phun cát
电镀设备 diàndù shèbèi Thiết bị mạ điện Dụng cụ xử lý bề mặt bằng mạ điện
Máy khác
钢材切断机 gāngcái qiēduàn jī Máy cắt thép Máy cắt vật liệu thép
弯管机 wānguǎn jī Máy uốn ống Máy tạo hình ống hoặc thanh kim loại
剪板机 jiǎnbǎn jī Máy cắt tấm Máy cắt các tấm kim loại lớn
压缩机 yāsuō jī Máy nén khí Thiết bị cung cấp khí nén
输送机 shūsòng jī Băng tải Máy di chuyển vật liệu qua các công đoạn
液压弯曲机 yèyā wānqū jī Máy uốn thủy lực Máy uốn chi tiết bằng lực thủy lực

Từ vựng tiếng Trung về các linh kiện và các bộ phận trong máy móc gia công cơ khí

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Dịch nghĩa
Các bộ phận chính
主轴 zhǔzhóu Trục chính Bộ phận quay chính của máy gia công
轴承 zhóuchéng Vòng bi Dụng cụ hỗ trợ quay trục
床身 chuángshēn Thân máy Khung đỡ của máy gia công
工作台 gōngzuòtái Bàn máy Bề mặt để đặt phôi gia công
进给装置 jìnjǐ zhuāngzhì Cơ cấu tiến dao Bộ phận điều chỉnh vị trí cắt
夹头 jiātóu Đầu kẹp Bộ phận kẹp chặt dụng cụ hoặc phôi
导轨 dǎoguǐ Đường dẫn hướng Hướng dẫn chuyển động của các bộ phận máy
Hệ thống điều khiển
数控系统 shùkòng xìtǒng Hệ thống CNC Hệ thống điều khiển số hóa
控制面板 kòngzhì miànbǎn Bảng điều khiển Mặt điều chỉnh hoạt động của máy
编码器 biānmǎqì Bộ mã hóa Thiết bị chuyển đổi tín hiệu điều khiển
Hệ thống cắt gọt
刀架 dāojià Giá dao Giá giữ và cố định dao cắt
刀库 dākù Thư viện dao Bộ chứa dao cắt tự động
切削头 qiēxiāo tóu Đầu cắt Bộ phận trực tiếp tham gia gia công
Hệ thống truyền động
齿轮 chǐlún Bánh răng Bộ phận truyền động cơ học
皮带 pídài Dây đai Dây dẫn chuyển động
电机 diànjī Động cơ Thiết bị cung cấp năng lượng cho máy
联轴器 liánzhóuqì Khớp nối Bộ phận liên kết giữa các trục
Hệ thống thủy lực
液压缸 yèyā gāng Xi lanh thủy lực Bộ phận tạo lực nén bằng dầu thủy lực
油泵 yóubèng Bơm dầu Bơm dầu trong hệ thống thủy lực
管路 guǎnlù Đường ống Đường dẫn chất lỏng trong máy
Hệ thống làm mát
冷却系统 lěngquè xìtǒng Hệ thống làm mát Bộ phận làm mát dao và phôi
冷却液 lěngquè yè Dung dịch làm mát Chất lỏng làm mát và bôi trơn
喷嘴 pēnzuǐ Vòi phun Bộ phận phun dung dịch làm mát
Các bộ phận phụ trợ
丝杆 sīgān Trục vít Bộ phận điều chỉnh chính xác
滑块 huákuài Khối trượt Bộ phận di chuyển dọc theo đường dẫn hướng
卡盘 kǎpán Mâm cặp Bộ phận kẹp chặt phôi gia công
防护罩 fánghùzhào Nắp bảo vệ Bộ phận che chắn an toàn
润滑系统 rùnhuá xìtǒng Hệ thống bôi trơn Bộ phận giảm ma sát và tăng độ bền

Có liên quan: Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí CNC

Tổng hợp thuật tiếng Trung Quốc trong gia công cơ khí

Dưới đây là danh sách các thuật ngữ tiếng Trung được sử dụng phổ biến trong ngành gia công cơ khí, bao gồm: gia công cắt gọt, lắp ráp, bảo trì và vận hành máy móc.

Thuật ngữ nguyên lý gia công cắt gọt kim loại bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Dịch nghĩa
Thuật ngữ cơ bản
金属切削 jīnshǔ qiēxiāo Cắt gọt kim loại Quá trình cắt bỏ phần thừa của kim loại
切削力 qiēxiāo lì Lực cắt Lực tác động trong quá trình cắt gọt
切削速度 qiēxiāo sùdù Tốc độ cắt Tốc độ chuyển động của dao so với phôi
进给量 jìnjǐ liàng Lượng tiến dao Khoảng cách dao di chuyển mỗi vòng quay
背吃刀量 bèichī dāo liàng Chiều sâu cắt Độ sâu mà dao cắt vào phôi
切削温度 qiēxiāo wēndù Nhiệt độ cắt Nhiệt sinh ra trong quá trình cắt gọt
工件材料 gōngjiàn cáiliào Vật liệu phôi Chất liệu của vật liệu được gia công
切屑 qiēxiè Phoi Phần kim loại thừa bị loại bỏ khi cắt
Thuật ngữ về quy trình
干切削 gān qiēxiāo Cắt khô Cắt không sử dụng chất làm mát
湿切削 shī qiēxiāo Cắt ướt Cắt có sử dụng chất làm mát
冷却液 lěngquè yè Dung dịch làm mát Chất lỏng làm mát và bôi trơn khi gia công
振动 zhèndòng Dao động Rung động phát sinh khi gia công
磨削 móxiāo Mài Quá trình cắt gọt bề mặt bằng đá mài
表面粗糙度 biǎomiàn cūcāodù Độ nhám bề mặt Độ mịn của bề mặt sau khi gia công
加工效率 jiāgōng xiàolǜ Hiệu suất gia công Tốc độ và chất lượng của quá trình gia công
加工精度 jiāgōng jīngdù Độ chính xác gia công Độ chuẩn xác của kích thước và hình dáng
Thuật ngữ nâng cao
自适应切削 zìshìyìng qiēxiāo Cắt gọt tự thích nghi Kỹ thuật điều chỉnh thông số gia công tự động
高速切削 gāosù qiēxiāo Cắt tốc độ cao Gia công với tốc độ cắt rất cao
精密加工 jīngmì jiāgōng Gia công chính xác Gia công với độ chính xác cực cao
数控切削 shùkòng qiēxiāo Cắt gọt CNC Gia công cắt gọt sử dụng máy CNC

Thuật ngữ về lắp ráp cơ khí ngôn ngữ Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Dịch nghĩa
Thuật ngữ cơ bản
装配 zhuāngpèi Lắp ráp Quá trình ghép các bộ phận cơ khí thành một cụm hoàn chỉnh
装配工艺 zhuāngpèi gōngyì Quy trình lắp ráp Trình tự các bước thực hiện lắp ráp cơ khí
零件 língjiàn Linh kiện Các chi tiết cơ khí nhỏ dùng trong lắp ráp
组件 zǔjiàn Cụm lắp ráp Tập hợp các linh kiện được lắp thành một bộ phận lớn hơn
装配图 zhuāngpèi tú Bản vẽ lắp ráp Tài liệu hướng dẫn trình tự và vị trí lắp ráp
公差 gōngchā Dung sai Sai lệch cho phép giữa các kích thước thực tế
配合 pèihé Sự ăn khớp Mức độ khớp giữa các linh kiện cơ khí
Phương pháp và kỹ thuật lắp ráp
对准 duìzhǔn Căn chỉnh Điều chỉnh vị trí để các bộ phận khớp với nhau
固定 gùdìng Cố định Gắn chặt các bộ phận để không bị xê dịch
拧紧 nǐngjǐn Siết chặt Siết chặt bu lông, đai ốc hoặc vít
压装 yāzhuāng Ép lắp Sử dụng lực ép để lắp ráp các chi tiết
插装 chāzhuāng Cắm lắp Lắp ghép bằng cách đưa các chi tiết vào nhau
涂润滑剂 tú rùnhuájì Bôi chất bôi trơn Sử dụng dầu mỡ hoặc chất bôi trơn trong lắp ráp
测量 cèliáng Đo lường Đo kích thước và vị trí trước và sau lắp ráp
Công cụ và phụ kiện trong lắp ráp
螺栓 luósuàn Bu lông Dùng để ghép nối hai hoặc nhiều chi tiết
螺母 luómǔ Đai ốc Kết hợp với bu lông để ghép nối chi tiết
垫圈 diànquān Vòng đệm Đặt giữa bu lông và đai ốc để tăng độ chắc chắn
销钉 xiāodīng Chốt định vị Dùng để định vị và cố định chi tiết
齿轮 chǐlún Bánh răng Phụ kiện truyền động trong lắp ráp cơ khí
密封圈 mìfēngquān Vòng đệm kín Phụ kiện ngăn rò rỉ chất lỏng hoặc khí
Thuật ngữ nâng cao
动态平衡 dòngtài pínghéng Cân bằng động Kiểm tra và cân chỉnh sự cân bằng khi chi tiết đang chuyển động
静态平衡 jìngtài pínghéng Cân bằng tĩnh Kiểm tra sự cân bằng của chi tiết ở trạng thái tĩnh
自动装配 zìdòng zhuāngpèi Lắp ráp tự động Quy trình lắp ráp sử dụng máy móc tự động
手工装配 shǒugōng zhuāngpèi Lắp ráp thủ công Lắp ráp bằng tay, không dùng máy móc
模块化装配 mókuàihuà zhuāngpèi Lắp ráp mô-đun Phương pháp lắp ráp các mô-đun nhỏ thành hệ thống lớn hơn

Thuật ngữ về bảo hành, bảo trì máy móc cơ khí bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Dịch nghĩa
Thuật ngữ cơ bản
保修 bǎoxiū Bảo hành Cam kết sửa chữa hoặc thay thế miễn phí trong thời gian quy định
保修期 bǎoxiū qī Thời gian bảo hành Khoảng thời gian thiết bị được bảo hành
维修 wéixiū Sửa chữa Quá trình khắc phục sự cố của máy móc
保养 bǎoyǎng Bảo dưỡng Các hoạt động định kỳ để duy trì máy hoạt động tốt
维护 wéihù Bảo trì Kiểm tra và sửa chữa để ngăn ngừa hư hỏng
定期维护 dìngqī wéihù Bảo trì định kỳ Kiểm tra và bảo trì máy móc theo lịch cố định
检查 jiǎnchá Kiểm tra Quá trình kiểm tra tình trạng của thiết bị
故障 gùzhàng Sự cố Vấn đề hoặc hỏng hóc xảy ra với máy móc
Hoạt động bảo trì
预防性维护 yùfángxìng wéihù Bảo trì phòng ngừa Các hoạt động để ngăn ngừa sự cố trước khi xảy ra
更换零件 gēnghuàn língjiàn Thay thế linh kiện Thay mới các linh kiện đã hỏng hoặc mòn
清洁 qīngjié Vệ sinh Làm sạch các bộ phận máy móc
润滑 rùnhuá Bôi trơn Sử dụng dầu hoặc mỡ để giảm ma sát giữa các bộ phận
测试 cèshì Kiểm tra vận hành Đánh giá hiệu suất hoạt động của máy sau khi bảo trì
校准 jiàozhǔn Hiệu chỉnh Điều chỉnh để máy móc hoạt động đúng thông số kỹ thuật
紧固 jǐngù Siết chặt Siết chặt các bu lông, đai ốc hoặc liên kết lỏng lẻo
Lỗi và sự cố
故障诊断 gùzhàng zhěnduàn Chẩn đoán sự cố Xác định nguyên nhân gây ra lỗi hoặc hỏng hóc
磨损 mósǔn Mài mòn Hiện tượng hao mòn của các bộ phận do sử dụng lâu dài
漏油 lòuyóu Rò rỉ dầu Hiện tượng dầu bị chảy ra khỏi hệ thống
异响 yìxiǎng Tiếng ồn bất thường Âm thanh không bình thường khi máy hoạt động
过热 guòrè Quá nhiệt Máy móc bị nóng quá mức trong khi vận hành
振动 zhèndòng Dao động Rung động bất thường trong máy móc
Thuật ngữ nâng cao
全面维护 quánmiàn wéihù Bảo trì toàn diện Kiểm tra, sửa chữa và thay thế các linh kiện trên toàn bộ hệ thống
紧急维修 jǐnjí wéixiū Sửa chữa khẩn cấp Sửa chữa nhanh chóng để máy móc hoạt động lại ngay
系统升级 xìtǒng shēngjí Nâng cấp hệ thống Cải tiến máy móc hoặc phần mềm để tăng hiệu suất
持续改进 chíxù gǎijìn Cải tiến liên tục Nâng cao chất lượng và hiệu quả bảo trì
维护记录 wéihù jìlù Nhật ký bảo trì Ghi chép các hoạt động bảo trì và sửa chữa

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí CNC không chỉ giúp bạn tự tin xử lý công việc mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển trong ngành cơ khí. Từ việc hiểu rõ tài liệu kỹ thuật, giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp quốc tế, đến việc nâng cao giá trị chuyên môn, tất cả đều bắt đầu từ sự chuẩn bị kỹ lưỡng về ngôn ngữ. Hãy biến từ vựng thành công cụ giúp bạn chinh phục mọi thách thức và vươn xa trong sự nghiệp!